Characters remaining: 500/500
Translation

cordate leaf

Academic
Friendly

Từ "cordate leaf" trong tiếng Anh được dịch sang tiếng Việt " hình trái tim". Đây một thuật ngữ trong sinh học dùng để mô tả hình dạng của cây. Cụ thể, "cordate" có nghĩa "hình trái tim", tức là hình dạng giống như trái tim, với phần đáy tròn phần đỉnh nhọn.

Giải thích chi tiết:
  • Cordate (adj): Hình trái tim, thường được dùng để mô tả các loại hoặc bộ phận thực vật khác hình dạng tương tự.
  • Leaf (noun): , phần xanh của cây, thường thực hiện chức năng quang hợp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: The plant has large cordate leaves. (Cây này những chiếc lớn hình trái tim.)
  2. Câu nâng cao: Botanists often classify plant species based on the shape of their leaves, and cordate leaves are commonly found in various tropical plants. (Các nhà thực vật học thường phân loại các loài cây dựa trên hình dạng của , hình trái tim thường được tìm thấynhiều loài cây nhiệt đới.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Cordate (adj): Có thể dùng để mô tả các bộ phận khác ngoài , như hoa hoặc quả.
  • Cordate shape (noun): Hình dạng trái tim, có thể dùng trong nhiều lĩnh vực, không chỉ trong sinh học.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Heart-shaped (adj): Cũng có nghĩa hình trái tim, thường được sử dụng rộng rãi hơn trong ngữ cảnh không chính thức.
  • Lobed leaf: hình dạng khía, không hoàn toàn giống như hình trái tim nhưng cũng có thể bị nhầm lẫn.
Idioms phrasal verbs liên quan:

Mặc dù không idioms hoặc phrasal verbs trực tiếp liên quan đến "cordate leaf", nhưng bạn có thể sử dụng các cụm từ mô tả cảm xúc như "have a heart" ( tấm lòng) khi nói về những điều tốt đẹp, có thể liên kết với hình ảnh trái tim.

Tóm tắt:
  • Cordate leaf: hình trái tim, thường được sử dụng trong sinh học để mô tả hình dạng của .
  • Sử dụng trong sinh học: phân loại thực vật dựa trên hình dạng .
  • Từ gần giống: heart-shaped, lobed leaf.
Noun
  1. hình trái tim

Comments and discussion on the word "cordate leaf"